Thứ Năm, 6 tháng 10, 2016

Những kiến thức và kỹ năng tiếng Pháp trình độ A2 TCF

TCFlà gì? Đó là chứng chỉ xác nhận trình độ tiếng Pháp (Test de connaissance du Français), là điều kiện mà hầu hết các thí sinh không phải là người Pháp phải có nếu mong muốn theo học một chương trình đại học tại Pháp.

Việt Pháp Á Âu đã cùng các bạn tìm hiểu về những kiến thức và kỹ năng cần đạt được ở trình độ A1 của TCF. Trong bài viết ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng tiếp tục với trình độ A2 !

I.                  Kiến thức ngữ pháp (notions grammaiticales)
1.     Cách chia động từ nhóm 2 và nhóm 3 ở thì hiện tại (Les verbes au present du 2e  (- ir) et 3e groupe (- re, - ir, - oir))
Ex:         Finir (2e groupe)                      Recevoir (3e groupe)
Je finis                                     Je reçois
              Tu finis                                    Tu reçois
              Il/Elle finit                                Il/Elle reçoit
              Nous finissons                         Nous recevons
2.     Động từ phản thân ở thì hiện tại (Les verbes pronominaux et réciproques au présent)
Ex : se lever, se téléphoner…
       Ils se téléphonent.
3.     Thì quá khứ kép với être và động từ phản thân (Le passé composé avec être et verbes pronomiaux)
Ex : Nous sommes allés.
        Ils se sont promenés.
4.     Thì quá khứ tiếp diễn (L’imparfait)
-         Cách thành lập : radical du verbe + terminant (– ais, - ais, - ait, - ions, - iez, - aient)
-         Diễn tả hành động xảy ra tại thời điểm nói trong quá khứ và trạng thái của người và vật.
Ex : Il y avait des nuages.
5.     Thì tương lai gần, tương lai đơn (Le futur proche/futur simple)
-         Cách thành lâp : aller (chia ở hiện tại) + verbe
-         Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Ex : Cet après – midi, je vais aller à la piscine.
6.     Thì quá khứ kép (Le passé composé avec l’auxiliaire « avoir »)
-         Cách thành lập : avoir (chia ở hiện tại) + P.P (phân từ quá khứ)
-         Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Ex : Je vais prendre rendez - vous.
7.     Câu mệnh lệnh và dạng phủ định của câu mệnh lệnh (L’impératif + la forme négative)
Ex : Ne prend pas ce stylo !
8.     Câu điều kiện thể hiện sự lịch sự (Le conditionnel de pollitesse)
Ex : Je vousdrais aller en France.
9.     Đại từ nhân xưng, mang trọng âm, tư duy (Les pronoms personnels sujet/ toniques/ réflexifs)
Ex : je/ moi/ me, tu/toi/te
10.                        Đại từ (Les pronoms)
-         Đại từ sở hữu (Les pronoms possessifs) : le miên, la chienne, les leurs…
-         Đại từ chỉ định (Les pronoms démontratif) : celui – ci, ceux – ci…
-         Đại từ để hỏi (Les pronoms interrogatifs): poser des question.
11.                         Những câu hỏi phủ định và trả lời (La phrase interro – négative et réponses)
12.                         Ba cách thành lập câu hỏi (Les trois formes d’interrogration)
Où hatbitez – vous ? Qu’est – ce que vous habitez ? Vous habitez où ?
13.                         Phủ định (La négation)
Ne…jamais, ne…rien, ne…personne,…
14.                        Giới từ (La préposition)
-         Giới từ chỉ địa điểm (La préposition de lieu) : À côté de, devant, loin de…
-         Giới từ chỉ thời gian (La préposition de temps) : À partir de, avant, après…
15.                         Trạng từ (Les adverbes)
-         Trạng từ chỉ địa điểm (Les adverbes de lieu) : Devant, en face…
-         Trạng từ chỉ thời gian (Les adverbs de temps): Le lendemain…
16.                        So sánh hơn và so sánh hơn nhất (Le comparatif/ superlatif)
Ex : Il est plus grand que son père.
       Elle est la plus belle fille dans la classe.
17.                         Một vài từ nối đơn giản (Quelques articulateurs logiques simples)
Et, ou, alors, mais…

II.               Ngữ pháp (Vocabulaire)
1.     Các hoạt động hàng ngày (Les activités quotidiennes)
2.     Tính cách (Le caractère, la personnalité) 
3.     Tình cảm, cảm xúc (Les sentiments/émotions) 
4.     Cửa hàng (Les lieux/commerces)
5.     Giải trí (Les loisirs)
6.     Học tập/công việc (Les études/le travail)
7.     Số lượng (Les quantités/les mesures)
8.     Ẩm thực (La cuisine)
9.     Tiền tệ (L’argent)
10.                        Du lịch, kỳ nghỉ, phương tiện giao thông (Les voyages, les vacances, les transports)
11.                        Động vật/Thực vật (Les animaux/les végétaux)
12.                        Sức khỏe/cơ thể con người (La santé/ le corps humain)
13.                        Công nghệ (Les technologies)

III.           Kỹ năng (savoir – faire)
1.     Nói về môi trường xung quanh và các hoạt động (Parler de son environnement quotidienne, des ses activités)
Le matin, je me lève à …, j’emmène les enfants à l’école, je vais au travail…
2.     Thể hiện sở thích (Exprimer ses préférences)
3.     Kể lại những sự kiện trong quá khứ (Raconter des événements au passé)
Hier, …
4.     Nói về những dự định trong tương lai (Parler du futtur, exprimer des projets)
Je vais changer de travail.
5.     Mời/đề nghị (Inviter/proposer)
Vous voulez un café ?
6.     Đồng ý/từ chối (Accepter/refuser)
7.     Đưa ra lời khuyên cơ bản (Donner des conseils simples)
À mon avis, d’après moi, selon moi…
8.     So sánh cơ bản (Faire des comparaisons simples)
Je préfère la musique rock plus que la musique classique.
9.     Mua bán (Faire des achats)
Je voudrais, il me faudrait…
10.                        Gọi điện/ để lại tin nhắn (Téléphoner/laisser répondre à un message)
11.                        Sắp xếp cuộc họp (Prendre et donner rendez – vous)

Với bài viết này, Việt Pháp Á Âu hy vọng đem đến cho các bạn những thông tin hữu ích về kỳ thi TCF. Hy vọng các bạn sớm hiện thực hóa được giấc mơ du học Pháp của mình !
>> Xem thêm :

Để hiểu kĩ hơn về TCF cũng như các lớp luyện thi TCF và các thông tin liên quan đến du học Pháp, hãy đến công ty Việt Pháp Á Âu để được tư vấn.

Công ty tư vấn giáo dục và phát triển hội nhập Việt Pháp Á Âu

Hotline     : 0983 102 258 (Ms Hà)
Email        :   duhocvietphap@gmail.com

Địa chỉ      : Phòng 1702, Tòa nhà A1, Đường Nguyễn Cơ Thạch, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét