Thứ Tư, 5 tháng 10, 2016

Những kiến thức và kỹ năng tiếng Pháp trình độ A1 TCF

TCF là gì? Đó là chứng chỉ xác nhận trình độ tiếng Pháp (Test de connaissance du Français), là điều kiện mà hầu hết các thí sinh không phải là người Pháp phải có nếu mong muốn theo học một chương trình đại học tại Pháp.
Hôm nay, Việt Pháp Á Âu sẽ cùng các bạn tìm hiểu những kiến thức và kỹ năng cần đạt được ở trình độ A1 của TCF.
            
I.                   Kiến thức ngữ pháp (notions grammaiticales)
1.     Cách chia động từ (Être/Avoir au présent): avoir/être ở thì hiện tại
Ex:         Je suis                                      J’ai
              Tu es                                       Tu as
              Il/Elle est                                  Il/Elle a
              Nous sommes                          Nous avons
2.     Chia động từ nhóm một ở thì hiện tại (Les verbes au présent du 1e groupe    (- er)
Ex : Các động từ nhóm 1: aimer, parler, donner, travailler, chanter…
  Je parle, tu parles, il/elle parle, nous parlons, vous parlez, ils/elles parlent
3.     Thì hiện tại tiếp diễn (Le présent progressif)
-         Cách thành lập : être en train de (être chia ở hiện tại) + verbe
-          Diễn tả những hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Ex : Je suis en train de lire.
4.     Thì quá khứ gần (Le passé récent)
-         Cách thành lập : venir de (venir chia ở hiện tại) + verbe
-         Diễn tả hành động vừa xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.
Ex : J’ai raté le bus, il vient de passer.
5.     Thì tương lai gần (Le futur proche)
-         Cách thành lâp : aller (chia ở hiện tại) + verbe
-         Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Ex : Cet après – midi, je vais aller à la piscine.
6.     Thì quá khứ kép (Le passé composé avec l’auxiliaire « avoir »)
-         Cách thành lập : avoir (chia ở hiện tại) + P.P (phân từ quá khứ)
-         Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Ex : Hier, je t’a dit le conte.
7.     Động từ khuyết thiếu (Les verbes +infinitif)
-         Cách thành lập : verbe + infinitif
-         Diễn tả khả năng, trách nhiệm.
Ex : Je dois travailler.
8.     Đại từ nhân xưng (Les pronoms personnels sujets)
-         Làm chủ ngữ trong câu
Ex : je, tu, il, elle, nous, vous, ils, elles
9.     Đại từ mang trọng âm (Les pronoms toniques)
-         Làm tân ngữ trong câu
Ex : me, te, se, nous, vous, eux, elles
10.                         Các cấu trúc để giới thiệu (Les présentateurs)
Ex : il y a, il est, c’est, ce sont, voilà
11.                         Mạo từ (Les articles)
-         Mạo từ xác định (Les articles définis): đi cùng danh từ đã được xác định trong câu : le, la, les
-         Mạo từ chưa xác định (Les articles indéfinis) : đi cùng danh từ mới được nói lần đầu trong lời nói : un, une, des
-         Mạo từ bộ phận (Les articles partitifs): diễn tả sự tiêu thụ : du, de la, des, de l’
-         Không dùng mạo từ (L’absence d’article) : une robe à fleurs, être professeur
12.                         Tính từ : hợp giống, số và vị trí (Les adjectifs : accord et place)
-         Hợp giống, số : tính từ phải hợp giống, hợp số với danh từ
Ex : Cette fille est française.
       Ce garçon est français.
       Ils sont tous étudiants.
       Elles sont toutes étudiantes.
-         Vị trí : tính từ có thể đứng trước hoặc sau danh từ.
Ex : un grand table ; un table ronde
13.                         Phủ định đơn giản (La négation simple)
Ex : Je ne parle pas français.
14.                         Phủ định của mạo từ (La négation des articles)
-         Các mạo từ không xác định hoặc mạo từ chỉ bộ phận ở câu phủ định sẽ chuyển thành « de »
-         Các mạo từ xác định không thay đổi
Ex : J’aime le chocalat => Je n’aime pas le chocolat.
       J’ai un chien => Je n’ai pas de chien.
15.                         Giới từ chỉ địa điểm (Les préposition de lieu)
-         Các giới từ chỉ địa điểm thường dùng là « en » và « au » (« en » đi với các nước là giống cái, « au » thường theo danh từ giống đực.
Ex : En France
       Au Vietnam
-         Khi đi với tên của các thành phố, thường dùng « à »
Ex : À Hanoi ; À Madrid
16.                         Trạng từ (Les adverbes)
-         Trạng từ chỉ thời gian (Les adverbes de temps): hier, aujourd’hui, demain…
-         Trạng từ chỉ số lượng (Les adverbes de quantité): un peu, beaucoup, un kilo de…
-         Trạng từ chỉ cường độ (Les adverbes d’intensité): trop, très…
17.                         Cách đặt câu hỏi đơn giản (L’interrgation simple avec intonation + « est – ce que »)
-         Thường dùng giọng điệu (lên giọng cuối câu để biểu thị ý hỏi) và « est – ce que »
Ex : Tu as des enfants ? (lên giọng cuối câu)
       Est – ce que tu as des enfants ?
18.                         Các đại từ để hỏi (Les pronoms interrgatifs)
-         Là các từ dùng để đặt câu hỏi như : où?, quand?, combien?, qui?, que?...
Ex : Où habitez – vous ?
       Que fais – tu ?
19.                         Tính từ (Les adjectifs)
-         Tính từ sở hữu (Les adjectifs possessifs): mon, ta, ses…
-         Tính từ chỉ định (Les adjectifs démontratifs): ce, cet, cette, ces
20.                         Các cách diễn đạt số lượng (Les expressions de quantité)
Ex : un peu de (ít), beaucoup de (nhiều)…
21.                        Cấu trúc vô nhân xưng (La forme impersonnelle simple)
Ex : Il fait beau : trời đẹp
       Il y a du vent : trời có gió
II.                Ngữ pháp (Vocabulaire)
1.     Bảng chữ cái (L’alphabet)
2.     Những câu chào hỏi (Les salutations) 
Bonjour, Au revoir, Salut…
3.     Cách diễn đạt sự lịch sự (Les formules de politesse simples) 
Merci, pardon, je vous remercie…
4.     Đất nước, quốc tịch và ngôn ngữ (Les pays, nationalités et langues)
La France -> Français -> le français
5.     Gia đình, tình trạng cá nhân (La famille, l’état civil)
Các thành viên trong gia đình: père (bố), mère (mẹ), frère (anh/em trai)…
Tình trạng cá nhân : célibataire (độc thân), marié (đã kết hôn)…
6.     Giải trí (Les loisirs)
Le sport, le cinéma, les jeux…
7.     Học tập (Les études)
L’école, le professeur, la classe…
8.     Tuổi tác (Les nombres/l’âge)
Je suis né le 12 juin 1976
J’ai 20 ans
9.     Thời tiết (La météo/le climat)
Quel temps fait – il ?
Il fait beau
10.                         Nghề nghiệp (Les professions)
Un avocat -> une avocate
Un musicien -> une musicienne
11.                         Thời gian (L’heure, le temps)
Quelle heure est – il ?
Il est deux heure et demie
12.                         Thực phẩm (La nourriture/les produits alimentaires)
Le pain, la viande, le poisson…
13.                         Mua bán (Les commerces)
J’achète de la viande chez la boucher.
14.                         Nơi ở (Le logement)
J’habite dans une maison.
15.                         Màu sắc và hình dạng (Les couleurs et les formes)
Rouge, bleu, vert…
Rond, ovale, rectangulaire…
16.                         Miêu tả ngoại hình (La description physique)
Il est grand. Il a les yeux bleus. Il mesure 1,7 mètres.
17.                         Thời trang (La mode)
Les vêtements, porter un pantalon…
18.                        Phương tiện giao thông (Les moyens de transports)
La voiture, le train, l’avion…
19.                         Phương hướng (Les directions)
Tourner à droite, continuer tout droit, prendre à gauche…
III.             Kỹ năng (savoir – faire)
1.     Chào hỏi, tự giới thiệu về bản thân (Saluer, (se) présenter, parler de soi, predre congé)
Bonjour, je m’appelle …. J’ai … ans. J’habite à …
2.     Làm quen (Accueillir/faire connaissance)
Comment allez – vous ?
Ca va bien.
3.     Xin lỗi (S’excuser/excuser)
Excusez – moi ! Pardon !
4.     Thể hiện sự yêu thích (Exprimer ses gouts de manière simple)
J’aime … Je n’aime pas …
5.     Xác định được vị trí trong không gian, thời gian ((Se) situer dans le temps et l’espace)
La vase est sur la table.
6.     Miêu tả (Décrire)
Un lieu, une personne, un objet
7.     Đăt câu hỏi và trả lời (Poser des questions/répondre)
Où habitez – vous ?
J’habite à …
8.     Mua bán (Faire des achats simples)
Je voudrais un kilo de tomates.
9.     Hỏi thêm thông tin (Demander/donner des renseignements)
Qu’est – ce que je dois faire pour … ?
Với bài viết này, Việt Pháp Á Âu hy vọng đem đến cho các bạn những thông tin hữu ích về kỳ thi TCF. Hy vọng các bạn sớm hiện thực hóa được giấc mơ du học Pháp của mình !

>> Xem thêm :

Để hiểu kĩ hơn về TCF cũng như các lớp luyện thi TCF và các thông tin liên quan đến du học Pháp, hãy đến công ty Việt Pháp Á Âu để được tư vấn.


Công ty tư vấn giáo dục và phát triển hội nhập Việt Pháp Á Âu

Hotline     : 0983 102 258 (Ms Hà)
Email        :   duhocvietphap@gmail.com

Địa chỉ      : Phòng 1702, Tòa nhà A1, Đường Nguyễn Cơ Thạch, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét