Để có thể đi du học Pháp quả là may mắn với rất nhiều bạn học sinh, sinh viên. Tuy nhiên, trong quá trình chọn trường, các câu hỏi thường được sinh viên
đặt ra như là Chọn trường Đại học nào ? Đại học công lập hay dân
lập? Ngành nào ? Ở thành phố nào ? Thông qua capital.fr, Bộ giáo
dục và đào tạo Pháp thực hiện xếp hạng 20 trường Đại học hàng đầu theo chuyên
ngành được khảo sát trên 100.000 thanh niên tại pháp tốt nghiệp vào năm 2011.
*Tốp 20 trường Đại học công lập hàng đầu tại Pháp về
Luật, Kinh tế và Quản lý.
Trong ngành này, mọi người thường nghĩ trong đầu rằng chắc đứng
đầu danh sách chắc sẽ là một trường Đại học công lập ở Paris. Nhưng không
phải như vậy, đứng đầu bảng xếp hạng là trường Đại học Lorraine với tỉ lệ %
sinh viên có được việc làm trong 3 năm đầu tiên là 96% sau khi tốt nghiệp với
mức thu nhập trung bình hàng năm là 32.000 euros.
Tên trường Đại học
|
Tỉ lệ % sinh viên tìm được việc làm trong 3 năm đầu tiên sau
khi tốt nghiệp
|
Tỉ lệ % sinh viên tìm được công việc tạm thời
|
Tỉ lệ % sinh viên tìm được công việc ổn định
|
Thu nhập trung bình hàng năm
|
Lorraine
|
96
|
83
|
83
|
32000
|
Bretagne - Sud
|
96
|
82
|
78
|
28100
|
Orleans
|
95
|
87
|
83
|
32100
|
Clermont-Ferrand 1 - Auvergne
|
95
|
81
|
82
|
29900
|
Saint - Etienne - Jean Monnet
|
95
|
98
|
82
|
30500
|
Amiens- Picardie Jules-Verne
|
95
|
85
|
75
|
33800
|
Mulhouse - Haute Alsace
|
95
|
73
|
70
|
28100
|
Rennes 2 - Haute Bretagne
|
95
|
67
|
67
|
22700
|
Besancon- Franche- Comté
|
94
|
72
|
80
|
28100
|
Paris 1
|
94
|
92
|
78
|
35900
|
Perpignan
|
94
|
88
|
78
|
26500
|
Pau- Pays de l'Adour
|
94
|
71
|
74
|
26800
|
Lille 2
|
93
|
93
|
84
|
32600
|
Grenoble 2
|
93
|
99
|
84
|
32100
|
Poitiers
|
93
|
82
|
82
|
29300
|
Caen Basse Normandie
|
93
|
88
|
81
|
32000
|
Strasbourg
|
93
|
88
|
79
|
32400
|
Dijon-Bourgogne
|
93
|
79
|
71
|
29400
|
Paris 2
|
93
|
89
|
57
|
39700
|
Lyon 3
|
92
|
99
|
83
|
33200
|
*20 trường Đại học hàng Đầu tại Pháp về Khoa
học, công nghệ và y tế.
Khoa học, công nghệ và y tế tại trường Đại học Ánh sáng Lyon 2
là trường Đại học công lập tốt nhất ở Pháp với tỉ lệ sinh viên ra
trường tìm được việc làm trong 3 năm đầu tiên là 100% với mức lương hàng năm
trung bình là 29200 euros.
Tên trường Đại học
|
Tỉ lệ % sinh viên tìm được việc làm trong 3 năm đầu tiên sau
khi tốt nghiệp
|
Tỉ lệ % sinh viên tìm được công việc tạm thời
|
Tỉ lệ % sinh viên tìm được công việc ổn định
|
Thu nhập trung bình hàng năm
|
Lyon 2
|
100
|
92
|
87
|
29200
|
Toulouse I- Capitole
|
98
|
100
|
96
|
33800
|
Le Mans - Maine
|
97
|
97
|
82
|
32000
|
Besancon- Flanche-Comte
|
96
|
95
|
81
|
30700
|
Paris Rene Descartes
|
96
|
98
|
75
|
35900
|
Littoral- Cote d'Opale
|
95
|
92
|
79
|
28100
|
Limoges
|
94
|
99
|
85
|
33100
|
Lille 2
|
94
|
98
|
79
|
31200
|
Versailles Saint Quentin
|
93
|
98
|
89
|
36200
|
Artois
|
93
|
92
|
89
|
30400
|
Nice Sophie Antipolis
|
93
|
95
|
87
|
32800
|
Paris 7
|
93
|
99
|
76
|
35000
|
Poitiers
|
93
|
93
|
75
|
29500
|
Perpignan
|
93
|
82
|
69
|
|
Cergy - Pontoise
|
92
|
90
|
87
|
34300
|
Mulhouse-Haute Alsace
|
92
|
97
|
86
|
36900
|
Lille 1
|
92
|
98
|
83
|
30700
|
Paris Pierre et Marie Curie
|
92
|
98
|
83
|
34700
|
*20 trường Đại học hàng đầu của Pháp về Ngôn
ngữ và Nghệ thuật.
Đứng đầu bảng xếp hạng các trường Đại học công
lập tại Pháp là trường Đại học Saint – Etienne với tỉ lệ
sinh viên ra trường tìm được việc làm trong 3 năm đầu tiên là 94% với mức lương
trung bình hàng năm là 25200 euros.
Tên trường Đại học
|
Tỉ lệ % sinh viên tìm được việc làm trong 3 năm đầu tiên sau
khi tốt nghiệp
|
Tỉ lệ % sinh viên tìm được công việc tạm thời
|
Tỉ lệ % sinh viên tìm được công việc ổn định
|
Thu nhập trung bình hàng năm
|
Saint Etienne Jean Monnet
|
94
|
92
|
72
|
25000
|
Cergy Pontoise
|
94
|
80
|
64
|
|
Rouen
|
94
|
70
|
51
|
|
Dijon Bourgogne
|
93
|
|||
Paris 3
|
93
|
78
|
69
|
28300
|
Paris 7
|
92
|
85
|
74
|
29500
|
Limoges
|
91
|
|||
Lyon 3
|
91
|
96
|
79
|
26900
|
Strasbourg
|
90
|
73
|
71
|
26500
|
Grenoble 3
|
90
|
70
|
67
|
26500
|
Lorraine
|
89
|
76
|
77
|
27300
|
Tours
|
89
|
85
|
68
|
|
Paris 4
|
89
|
90
|
66
|
27300
|
Artois
|
88
|
|||
Brest-Bretagne Occidentale
|
87
|
70
|
40
|
23200
|
Paris 10
|
86
|
76
|
74
|
28700
|
Rennes 2
|
86
|
67
|
63
|
21800
|
Lille 3
|
86
|
80
|
62
|
25000
|
*20 trường Đại học hàng đầu của Pháp về Khoa học xã hội và nhân lực.
Trường Đại học tốt nhất trong bảng xếp hạng
các trường
đại học công lập tại Pháp là trường Đại học Paul Sabatier
Toulouse 3 với % sinh viên tốt nghiệp trong 3 năm đầu tiên tìm được việc làm là
97%, ngay sau đó là trường đại học Cergy Pontoise và trường Đại học Jules Verne
ở Amiens.
Tên trường Đại học
|
Tỉ lệ % sinh viên tìm được việc làm trong 3 năm đầu tiên sau
khi tốt nghiệp
|
Tỉ lệ % sinh viên tìm được công việc tạm thời
|
Tỉ lệ % sinh viên tìm được công việc ổn định
|
Thu nhập trung bình hàng năm
|
Toulouse 3
|
97
|
94
|
82
|
|
Cergy Pontoise
|
96
|
94
|
79
|
29600
|
Amiens- Picardie Jules- Verne
|
96
|
93
|
74
|
26500
|
Tours
|
96
|
84
|
47
|
25000
|
Paris 4
|
93
|
94
|
72
|
32900
|
Paris 7
|
93
|
87
|
60
|
26500
|
Paris Est Marne la Valle
|
92
|
91
|
75
|
33500
|
Paris Rene Descartes
|
92
|
93
|
68
|
28100
|
Paris 13
|
92
|
94
|
65
|
30100
|
Toulouse Jeune Jaures
|
92
|
81
|
62
|
25000
|
Paris Est Creteil
|
92
|
83
|
62
|
31200
|
Chambery Savoie
|
92
|
83
|
60
|
24700
|
Avignon
|
92
|
71
|
55
|
|
Paris 8
|
91
|
89
|
70
|
28100
|
Artois
|
91
|
66
|
40
|
|
Versaille St-Quentin
|
91
|
83
|
30
|
|
Paris 2
|
90
|
|||
Valencinnes Hainaut Cambresis
|
90
|
|||
Toulon - Sud Toulon Var
|
90
|
100
|
93
|
Trên đây là bảng xếp hạng các trường Đại học công lập hàng đầu tại Pháp mà có tỉ lệ sinh viên ra trường có được việc làm trong 3 năm đầu tiên. Hi vọng những thông tin này sẽ bổ ích và giúp đỡ các bạn học sinh - sinh viên có thể lựa chọn trường phù hợp với dự định kế hoạch của bản thân.
Để biết thêm thông tin chi tiết về các trường Đại học công lập cũng như dân lập tại Pháp,
hay các chương trình du học Châu Âu, các bạn có thể liên hệ để được tư vấn miễn
phí :
Email: thuhaduhocphap@gmail.com
Hotline : 0983 102 258
>>>http://thuhaduhocphap.blogspot.com/2015/02/du-hoc-phap-hoc-nganh-nghe-thuat-o-phap.html
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét