Thứ Sáu, 10 tháng 7, 2015

Khám phá tên các địa danh ở Hà Nội bằng tiếng Pháp

Chia sẻ nho nhỏ với các bạn học tiếng Pháp ở Hà Nội nhé. Cá rằng không phải bạn nào học tiếng Pháp lâu năm mà cũng biết được tên các địa danh ở Việt Nam dịch ra tiếng Pháp là gì đúng không? Thử tưởng tượng một ngày đẹp trời đang đi dạo thì gặp người Pháp hỏi mình đường hoặc nhờ giới thiệu một vài địa danh nổi tiếng người ta nên thăm quan thì sẽ ra sao đây??? Nếu lúng túng không nói nói nổi thì quả là hơi xấu hổ phải không?
Nhưng các bạn đừng quá lo lắng nhé, chúng tôi sẽ bật mí cho các bạn bên gọi tiếng Pháp của một số địa điểm nổi tiếng. Trước tiên hãy bắt đầu từ thủ đô – Thành phố Hà Nội thân yêu nhé…

  • Le Vieux Quartier (khu phố cổ Hà Nội)

  • Le Marché Central de Dong Xuan (chợ Đồng Xuân)
  • Le Lac de l’Épée restituée (Hồ Hoàn Kiếm)


  • Le Lac de l’Ouest (Hồ Tây)
  • Le Lac Truc Bach (hồ Trúc Bạch)
  • Le pont The Huc (cầu Thê Húc)
  • Le Temple Ngoc Son (đền Ngọc Sơn)
  • Le Parc Lénine (công viên Lê Nin)
  • La Pagode au Pilier Unique (chùa Một Cột)
  • Pagode Quan Su/ Ba Da/ Tay Phuong/ Lien Thai (chùa Quán Sứ/ Bà Đá/ Tây Phương/ Liên Thái)
  • Cathédrale Saint-Joseph de Hanoï (nhà thờ lớn Hà Nội)
  • Le Temple des Deux Dames (đền Hai Bà)
  • Le Temple Quan Thanh (đền Trấn Vũ)
  • Le Temple de la Littérature de Hanoï (Văn Miếu – Quốc Tử Giám)
  • Le Temple des Eléphants agenouillés (đền Voi Phục)
  • Pagode de Lang (chùa Láng)
  • Pagode de Ngu Xa (chùa Ngũ Xà)
  • Mausolée de Hô Chi Minh (lăng Bác Hồ)
  • Maisonnette sur pilotis de Hô Chi Minh (nhà sàn Bác Hồ)
  • Musée de la Révolution (Bảo tàng Cách Mạng)
  • Musée de l’Armée (Bảo tàng Quân Đội)
  • Musée d’Histoire (bảo tàng Lịch Sử)
  • Musée des Beaux Arts (bảo tàng Mỹ Thuật)
  • Citadelle de Co Loa (thành Cổ Loa)…

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét