1. Giới thiệu chung về đại học quốc gia
Kyungpook:
Đại học Quốc gia Kyungpook (KNU),
viết tắt là Kyungdae, là một trong những trường đại học quốc gia Hàn Quốc nổi bật
nhất và lớn nằm ở Daegu, Hàn Quốc, cùng với Đại học Quốc gia Seoul và Đại họcQuốc gia Pusan. Trường được chính thức thành lập vào tháng 9 năm 1946, sáp nhập
và thành công trước đây từ ba trường cao đẳng của trường Cao đẳng sư phạm
Daegu, Đại học Nông nghiệp Daegu và Cao đẳng Y tế Daegu , mặc dù lịch sử thành
lập vào năm 1906. Năm 2008, họ mua lại Đại học Quốc gia Sangju, mà giờ đây được
gọi là " Trường KNU Sangju".
Đại học Quốc gia Kyungpook được xếp hạng trong
top 100 ở châu Á của Thomson Reuters - The Time ” Bảng xếp hạng uy tín thế giới”.
Ngoài những thành tựu đã đạt được, trường đại học quốcgia Kyungpook còn là nơi đào tạo ra đội ngũ nhân lực chất lượng cao. Tính đến
năm 2007, trường có khoảng 26,237 sinh viên và 1,129 cán bộ giảng dạy, điều này
cho thấy quy mô lớn về nhân lực của trường. Trường đặt mục tiêu đạt nhiều hơn nữa
thành tích về giáo dục trong tương lai đồng thời đấy mạnh chuyển giao khoa học
kỹ thuật từng bước cải thiện hệ thống giáo dục tiến tới đẳng cấp quốc tế, đầu
tư mạnh tay vào nhân lực và tạo ra một môi trường học tập chuyên nghiệp cho
sinh viên.
Khuôn viên Đại học Kyungpook |
Trường đại học trực thuộc
|
Học phí
|
|
Nhân văn
|
Khảo cổ và nhân hoại học
|
1,852,500
|
Các ngành khác
|
1,805,000
|
|
Sư phạm
|
Nhân văn
|
1,778,000
|
Khoa học tự nhiên và giáo dục thể chất
|
2,207,500
|
|
Khoa học xã hội
|
1,843,000
|
|
Khoa học tự nhiên/ sinh thái học
|
2,207,500
|
|
Kinh tế và quản trị kinh doanh/ luật
|
1,770,000
|
|
Kỹ thuật/ công nghệ thông tin
|
2,362,000
|
|
Nông nghiệp và khoa học đời sống
|
Kinh tế nông nghiệp
|
1,805,000
|
Các ngành khác
|
2,207,500
|
|
Âm nhạc và nghệ thuật
|
Mỹ thuật
|
2,537,000
|
Các ngành khác
|
2,442,000
|
|
sinh thái học và khoa học môi trường
|
Thể thao giải trí
|
2,442,000
|
Các ngành khác
|
2,207,500
|
|
Khoa học và công nghệ
|
Khoa học thực phẩm
|
2,207,500
|
Các ngành khác
|
2,362,000
|
|
Sức khỏe và phúc lợi xã hội
|
1,805,000
|
Ngoài ra
sinh viên phải nộp thêm 169,000 Won phí nhập học
Chi
phí sinh hoạt hằng năm
Nhà ờ: 300,000KRW
Đi lại: 50,000KRW
Ăn uống: 200,000KRW
3. Yêu cầu đầu vào:
·
Tốt
nghiệp PTTH
·
Đang
là sinh viên đại học
·
Trình
độ tiếng Hàn: TOPIK level 3 trở lên
·
Trình
độ tiếng Anh: TOEFL - PBT 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550, TOEIC 700
4. Hồ sơ nhập học:
·
Đơn
xin học theo mẫu
·
Một
bản mục đích và kế hoạch học tập bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn Quốc
·
Thư
giới thiệu
·
Bằng
tốt nghiệp PTTH, bảng điểm các kì tại đại học
·
Chứng
chỉ tiếng Anh, tiếng Hàn Quốc
·
Bản
copy hộ chiếu và thẻ lưu trú
·
Chứng
minh tài chính
·
Visa
80 Daehak-ro, Daegu, 702-701, Korea
Tel : 053-950-6092
Fax :
053-950-6093
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét