Trường quốc tế NITTO có
tên gọi cũ là Đại học giảng dạy nữ sinh nhân văn Nhật Bản, do thầy Yamada làm
hiệu trưởng được công nhận bởi Tổ chức giáo dục tiếng Nhật, đồng thời được chứng
nhận là “trường đạt chuẩn” của Bộ Pháp vụ Nhật Bản, Cục quản lý xuất nhập cảnh.
Trường không chỉ được
đánh giá là có tỉ lệ học sinh đỗ N1 và tiếp tục học cao lên, mà còn có tỉ lệ lấy
được giấy tạm trú tại Nhật Bản cao, đặc biệt các khâu thủ tục đều được đơn giản
hóa tối đa.
Trường quốc tế Nitto |
Ngoài các trang thiết bị
như phòng học, thư viện, phòng sinh hoạt sinh viên, trường còn có ký túc xá, đảm
bảo hộ trợ toàn diện về an toàn sức khỏe của sinh viên. Khuân viên trường và ký
túc xá nằm tại Hashimoto, thành phố Sagamihara, tỉnh Kanagawa, rất thuận tiện
trong việc đi đến Shinjuku, Tokyo bằng tuyến Keio hoặc Làng Đại học, Hachioji bằng
tuyến Yokohama. Ngoài ra, để phục vụ cho việc kiến tập và thư giãn của sinh
viên trường còn có trung tâm kiến tập tọa lạc ở vùng Yamanakako, nơi có núi Phú
Sĩ hùng vĩ.
Núi Phú Sĩ hùng vĩ |
Trường đặt mục tiêu là tất
cả sinh viên theo học tại đây đều có thể học lên đại học hoặc cao học. Chính vì
vậy, ngoài việc kiểm tra đầu vào về khả năng học tập khắt khe, trong quá trình
học tập tại trường giáo viên sẽ hướng dẫn sinh viên trong việc đăng ký học lên.
Đồng thời trường đảm bảo việc làm cho học sinh, đảm bảo
100% công việc làm, học sinh có việc làm ngay sau khi sang trường Nitto. Công
việc không đòi hỏi nhiều đến tiếng Nhật như đóng gói cơm hộp. Mỗi ngày học sinh
được làm thêm 4h
Chương trình đào tạo
-
Khóa
học tiếng Nhật
-
Khóa
học lên Đại học
-
Khóa
học chuyển tiếp Đại học
-
Khóa
học lên cao học
Chi phí học tập
Chi tiết
|
Khóa học 1 năm 3 tháng (nhập học tháng 1)
|
Khóa học 2 năm (nhập học tháng 4)
|
Khóa học 1 năm 9 tháng (nhập học tháng 7)
|
Khóa học 1 năm 6 tháng (nhập học tháng 10)
|
||||
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Chi phí thi tuyển
|
20.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
Chi phí nhập học
|
50.000
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
Học phí
|
600.000
|
150.000
|
600.000
|
600.000
|
600.000
|
450.000
|
600.000
|
300.000
|
Chi phí trang thiết bị
|
30.000
|
7.500
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
22.500
|
30.000
|
15.000
|
Tổng
|
700.000
|
157.500
|
700.000
|
630.000
|
700.000
|
472.500
|
700.000
|
315.000
|
Thông tin chi tiết về du học Nhật Bản xin liên hệ
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển thương mại Việt Phát - VTI
Số 48, ngách 2, ngõ Simco, đường Phạm Hùng, Hà Nội
Website : http://duhocvietphat.edu.vn/
Email : duhocvietphatvti@gmail.com
ĐT : 04 62 96 75 42
Hotline : 0983 102 258
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét